Bài 2: Đường thẳng song song.
2.1. Định nghĩa (hai đường thẳng song song).
2.2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian.
2.3. Định lý (tồn tại duy nhất đường thẳng qua một điểm và song song với một đường thẳng cho trước).
2.4. Định lý (Cho hai đường thẳng song song, một mặt phẳng cắt đường thẳng này, cũng cắt đường thẳng còn lại).
2.5. Định lý (hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba, thì chúng song song nhau).
2.6. Định lý (về giao tuyến của hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đường thẳng song song nhau).
Nội dung bài học: (tài liệu Toán Hình học 11A của Nguyễn Văn Phú, xuất bản năm 1965).
2.2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian.
2.3. Định lý (tồn tại duy nhất đường thẳng qua một điểm và song song với một đường thẳng cho trước).
2.4. Định lý (Cho hai đường thẳng song song, một mặt phẳng cắt đường thẳng này, cũng cắt đường thẳng còn lại).
2.5. Định lý (hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba, thì chúng song song nhau).
2.6. Định lý (về giao tuyến của hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đường thẳng song song nhau).
Nội dung bài học: (tài liệu Toán Hình học 11A của Nguyễn Văn Phú, xuất bản năm 1965).
Post a Comment